Bản dịch của từ Housing trong tiếng Việt

Housing

Noun [U] Verb

Housing (Noun Uncountable)

ˈhaʊ.zɪŋ
ˈhaʊ.zɪŋ
01

Nhà ở nói chung.

Housing in general.

Ví dụ

Affordable housing is crucial for low-income families in urban areas.

Nhà ở giá rẻ rất quan trọng đối với các gia đình có thu nhập thấp ở khu vực thành thị.

The government implemented housing programs to address homelessness in the city.

Chính phủ đã thực hiện các chương trình nhà ở để giải quyết tình trạng vô gia cư trong thành phố.

Housing shortage has led to an increase in rental prices nationwide.

Tình trạng thiếu nhà ở đã dẫn đến giá thuê nhà trên toàn quốc tăng lên.

Kết hợp từ của Housing (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Adequate housing

Nhà ở đủ điều kiện

Adequate housing is crucial for social well-being.

Nhà ở đủ là quan trọng cho phúc lợi xã hội.

Bad housing

Nhà ở kém chất lượng

Bad housing conditions can lead to health issues.

Điều kiện nhà ở tồi tệ có thể dẫn đến vấn đề sức khỏe.

Low-cost housing

Nhà ở giá rẻ

Low-cost housing is crucial for social development in urban areas.

Nhà ở giá rẻ rất quan trọng cho sự phát triển xã hội ở khu vực đô thị.

High-rise housing

Nhà chung cư cao tầng

Many families live in high-rise housing in urban areas.

Nhiều gia đình sống trong nhà chung cư cao tầng ở khu vực đô thị.

Public housing

Nhà ở công cộng

Public housing provides affordable accommodation for low-income families.

Chung cư công cộng cung cấp chỗ ở giá cả phải chăng cho gia đình có thu nhập thấp.

Housing (Verb)

hˈaʊzɪŋ
hˈaʊzɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund of house.

Present participle and gerund of house.

Ví dụ

Housing those in need is a priority for the government.

Chỗ ở cho những người cần được ưu tiên của chính phủ.

She is housing a family of refugees in her spare room.

Cô ấy đang cung cấp chỗ ở cho một gia đình người tị nạn trong phòng dự trữ của mình.

Housing the homeless requires collaborative efforts from the community.

Việc cung cấp chỗ ở cho người vô gia cư đòi hỏi sự hợp tác từ cộng đồng.

02

Phân từ hiện tại và danh động từ của ngôi nhà.

Present participle and gerund of house.

Ví dụ

Housing prices are rising in urban areas due to high demand.

Giá nhà đất đang tăng ở các khu vực đô thị do nhu cầu cao.

She is housing a family of refugees in her spare room.

Cô ấy đang ở chung với một gia đình tị nạn trong phòng trống của mình.

The government is housing homeless individuals in temporary shelters.

Chính phủ đang ở chung với những người vô gia cư trong các nơi trú ẩn tạm thời.

Dạng động từ của Housing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

House

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Housed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Housed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Houses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Housing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Housing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] Obviously, the ownership of a is total difference from renting a [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] The bar charts indicate the mean expenditure on in England and its capital city, London, in the period from 1995 to 2013, as well as comparing the average prices between different regions of England in 2013 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] In addition to these two types of permanent homes, young people can opt for temporary like homestays or rented to avoid financial burdens [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] It is a controversial issue whether newly built should be designed in the same style as existing homes in the same area, or, whether the residents should have permission to construct their in a style of their own preference [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building

Idiom with Housing

Không có idiom phù hợp