Bản dịch của từ Huddling trong tiếng Việt

Huddling

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Huddling (Verb)

hˈʌdəlɪŋ
hˈʌdlɪŋ
01

Tụ tập lại với nhau thật chặt chẽ.

To crowd together closely.

Ví dụ

Students are huddling together during the group discussion in class.

Sinh viên đang tụ lại với nhau trong buổi thảo luận nhóm trên lớp.

They are not huddling in the cafeteria during lunch.

Họ không tụ lại trong căng tin vào giờ ăn trưa.

Are the friends huddling together for warmth at the event?

Có phải những người bạn đang tụ lại với nhau để giữ ấm tại sự kiện không?

Dạng động từ của Huddling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Huddle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Huddled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Huddled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Huddles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Huddling

Huddling (Noun)

hˈʌdəlɪŋ
hˈʌdlɪŋ
01

Hành động tập trung lại gần nhau.

The act of crowding together closely.

Ví dụ

The children were huddling together for warmth during the winter storm.

Những đứa trẻ đang tụ lại với nhau để giữ ấm trong cơn bão mùa đông.

They were not huddling in the corner during the social event.

Họ không tụ lại ở góc trong sự kiện xã hội.

Are the students huddling together for the group project discussion?

Có phải các sinh viên đang tụ lại với nhau để thảo luận dự án nhóm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/huddling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Huddling

Không có idiom phù hợp