Bản dịch của từ Hussar trong tiếng Việt

Hussar

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hussar (Noun)

hʊzˈɑɹ
hˈʌsɚ
01

Một người lính trong trung đoàn kỵ binh hạng nhẹ đã mặc đồng phục theo mẫu của kỵ binh hungary (bây giờ chỉ có danh hiệu)

A soldier in a light cavalry regiment which had adopted a dress uniform modelled on that of the hungarian hussars now only in titles.

Ví dụ

The hussar rode swiftly on his horse during the parade.

Hussar đi nhanh trên ngựa của mình trong cuộc diễu hành.

The hussar's uniform was inspired by the Hungarian hussars.

Bộ đồ lính hussar được lấy cảm hứng từ quân lính Hungary.

The hussar regiment was known for their distinctive dress style.

Trung đoàn hussar nổi tiếng với phong cách ăn mặc độc đáo.

Dạng danh từ của Hussar (Noun)

SingularPlural

Hussar

Hussars

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hussar/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hussar

Không có idiom phù hợp