Bản dịch của từ Hydrographical trong tiếng Việt

Hydrographical

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hydrographical (Adjective)

hˌaɪdɹəɡɹˈæfɨkəl
hˌaɪdɹəɡɹˈæfɨkəl
01

Liên quan đến việc nghiên cứu hoặc lập bản đồ các vùng nước.

Relating to the study or map making of bodies of water.

Ví dụ

The hydrographical data helped improve our understanding of local water sources.

Dữ liệu thủy văn đã giúp cải thiện hiểu biết về nguồn nước địa phương.

They do not use hydrographical maps in community planning sessions.

Họ không sử dụng bản đồ thủy văn trong các buổi lập kế hoạch cộng đồng.

Are hydrographical studies important for urban development in Hanoi?

Các nghiên cứu thủy văn có quan trọng cho phát triển đô thị ở Hà Nội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hydrographical/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hydrographical

Không có idiom phù hợp