Bản dịch của từ Hyperactive trong tiếng Việt

Hyperactive

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hyperactive (Adjective)

haɪpɚˈæktɪv
haɪpəɹˈæktɪv
01

Hoạt động bất thường hoặc cực kỳ tích cực.

Abnormally or extremely active.

Ví dụ

Some children are hyperactive and have trouble sitting still in class.

Một số trẻ em năng động và khó ngồi yên trong lớp.

Being hyperactive can make it difficult to focus during long conversations.

Sự năng động có thể làm cho việc tập trung trong cuộc trò chuyện dài.

Is it common for hyperactive individuals to excel in group projects?

Liệu người năng động có phổ biến trong các dự án nhóm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hyperactive/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
[...] Overexposure to such technologies can also impact a child's mental health in the form of impaired cognitive development and academic performance, behavioural issues, anxiety, and poor social skills [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023

Idiom with Hyperactive

Không có idiom phù hợp