Bản dịch của từ Hyperaemia trong tiếng Việt

Hyperaemia

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hyperaemia (Noun)

haɪpəɹˈimiə
haɪpəɹˈimiə
01

Tình trạng dư thừa máu trong các mạch cung cấp máu cho một cơ quan hoặc bộ phận khác của cơ thể.

An excess of blood in the vessels supplying an organ or other part of the body.

Ví dụ

Hyperaemia can occur in the brain during intense social interactions.

Hyperaemia có thể xảy ra ở não trong các tương tác xã hội mạnh mẽ.

Hyperaemia does not always indicate a health problem in social settings.

Hyperaemia không phải lúc nào cũng chỉ ra vấn đề sức khỏe trong các tình huống xã hội.

Is hyperaemia common in people during public speaking events?

Hyperaemia có phổ biến ở mọi người trong các sự kiện nói trước công chúng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hyperaemia/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hyperaemia

Không có idiom phù hợp