Bản dịch của từ Hyperconnected trong tiếng Việt

Hyperconnected

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hyperconnected (Adjective)

hˈaɪpɚkənɨktɨd
hˈaɪpɚkənɨktɨd
01

Đặc trưng bởi việc sử dụng rộng rãi hoặc theo thói quen các thiết bị có kết nối internet.

Characterized by the widespread or habitual use of devices that have internet connectivity.

Ví dụ

Many teenagers are hyperconnected through social media like Instagram and Snapchat.

Nhiều thanh thiếu niên kết nối mạnh mẽ qua mạng xã hội như Instagram và Snapchat.

Not everyone is hyperconnected; some prefer offline interactions instead.

Không phải ai cũng kết nối mạnh mẽ; một số người thích giao tiếp trực tiếp.

Are you hyperconnected to your friends on Facebook and Twitter?

Bạn có kết nối mạnh mẽ với bạn bè trên Facebook và Twitter không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hyperconnected/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hyperconnected

Không có idiom phù hợp