Bản dịch của từ Hypermetropias trong tiếng Việt

Hypermetropias

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hypermetropias (Noun)

hˌaɪpɚtəmpˈɛɹəpəs
hˌaɪpɚtəmpˈɛɹəpəs
01

Tình trạng mắt có thể tập trung vào các vật ở xa tốt hơn các vật ở gần; cận thị nặng.

A condition in which the eyes are able to focus on distant objects better than on close ones longsightedness.

Ví dụ

Many elderly people suffer from hypermetropias, affecting their daily lives.

Nhiều người già mắc chứng hypermetropias, ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày.

Children do not usually have hypermetropias like adults do.

Trẻ em thường không mắc chứng hypermetropias như người lớn.

Are hypermetropias common among people over 60 years old?

Chứng hypermetropias có phổ biến ở những người trên 60 tuổi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hypermetropias/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hypermetropias

Không có idiom phù hợp