Bản dịch của từ Hypnotizing trong tiếng Việt

Hypnotizing

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hypnotizing (Verb)

hˈɪpnətˌaɪzɨŋ
hˈɪpnətˌaɪzɨŋ
01

Quyến rũ, mê hoặc hoặc mê hoặc.

Captivate fascinate or mesmerize.

Ví dụ

The speaker's hypnotizing voice captivated the audience during the social event.

Giọng nói mê hoặc của diễn giả đã thu hút khán giả trong sự kiện xã hội.

The presentation did not hypnotize anyone; it was quite boring.

Bài thuyết trình không mê hoặc ai; nó khá nhàm chán.

Did the documentary's hypnotizing visuals affect your opinion on social issues?

Hình ảnh mê hoặc của bộ phim tài liệu có ảnh hưởng đến ý kiến của bạn về các vấn đề xã hội không?

Dạng động từ của Hypnotizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hypnotize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hypnotized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hypnotized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hypnotizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hypnotizing

Hypnotizing (Adjective)

hˈɪpnətˌaɪzɨŋ
hˈɪpnətˌaɪzɨŋ
01

Quyến rũ hoặc mê hoặc.

Captivating or enthralling.

Ví dụ

The hypnotizing dance performance captivated everyone at the local festival.

Buổi biểu diễn múa mê hoặc đã thu hút mọi người tại lễ hội địa phương.

The hypnotizing speech did not engage the audience during the debate.

Bài phát biểu mê hoặc đã không thu hút khán giả trong cuộc tranh luận.

Is the hypnotizing artwork displayed at the community center attracting visitors?

Tác phẩm nghệ thuật mê hoặc được trưng bày tại trung tâm cộng đồng có thu hút khách tham quan không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hypnotizing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] What's more, its beaded eyes are pitch black, therefore, seeming surprisingly when you gaze at it for a long time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Hypnotizing

Không có idiom phù hợp