Bản dịch của từ Mesmerize trong tiếng Việt

Mesmerize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mesmerize (Verb)

mˈɛzmɚaɪz
mˈɛzməɹaɪz
01

Thu hút sự chú ý hoàn toàn của (ai đó); chuyển tiếp.

Capture the complete attention of someone transfix.

Ví dụ

The speaker mesmerized the audience with her powerful storytelling skills.

Người diễn thuyết đã làm cho khán giả bị cuốn hút với kỹ năng kể chuyện.

The presentation did not mesmerize the students; they seemed uninterested.

Bài thuyết trình không làm cho sinh viên bị cuốn hút; họ có vẻ không quan tâm.

Did the new social media trends mesmerize young people in 2023?

Các xu hướng mạng xã hội mới có làm cho giới trẻ năm 2023 bị cuốn hút không?

Dạng động từ của Mesmerize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mesmerize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mesmerized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mesmerized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mesmerizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mesmerizing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mesmerize cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] As I put on my snorkel mask and dipped my head beneath the water's surface, I was immediately greeted by a sight [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] The vibrant coral reefs and tropical fish will leave you I guarantee it [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
[...] You know, I was by its nicely-designed appearance at first sight, which was the reason why I was determined to save money for it [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought

Idiom with Mesmerize

Không có idiom phù hợp