Bản dịch của từ Transfix trong tiếng Việt

Transfix

Verb

Transfix (Verb)

tɹænsfˈɪks
tɹænsfˈɪks
01

Đâm bằng dụng cụ hoặc vũ khí sắc bén.

Pierce with a sharp implement or weapon.

Ví dụ

The news about the protest transfixed the city's residents last week.

Tin tức về cuộc biểu tình đã làm cư dân thành phố chú ý tuần trước.

The shocking report did not transfix the community as expected.

Báo cáo gây sốc không làm cộng đồng chú ý như mong đợi.

Did the documentary on social issues transfixed the audience during the screening?

Bộ phim tài liệu về các vấn đề xã hội có làm khán giả chú ý không?

02

Khiến (ai đó) trở nên bất động vì kinh hoàng, kinh ngạc hoặc kinh ngạc.

Cause someone to become motionless with horror wonder or astonishment.

Ví dụ

The shocking news about the accident transfixed the entire community in silence.

Tin tức gây sốc về vụ tai nạn khiến cả cộng đồng đứng hình.

The audience was not transfixed during the boring presentation last week.

Khán giả không bị đứng hình trong buổi thuyết trình nhàm chán tuần trước.

Did the documentary on climate change transfixed you during the screening?

Bộ phim tài liệu về biến đổi khí hậu có khiến bạn đứng hình không?

Dạng động từ của Transfix (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Transfix

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Transfixed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Transfixed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Transfixes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Transfixing

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Transfix cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Transfix

Không có idiom phù hợp