Bản dịch của từ Hypothecated trong tiếng Việt
Hypothecated
Hypothecated (Verb)
Áp dụng hoặc sử dụng cái gì đó cho một mục đích cụ thể.
To apply or use something for a particular purpose
She hypothecated her savings to start a charity for children.
Cô ấy thế chấp tiết kiệm của mình để khởi đầu một tổ chức từ thiện cho trẻ em.
He never hypothecated his assets for any social cause.
Anh ấy chưa bao giờ thế chấp tài sản của mình cho bất kỳ mục đích xã hội nào.
Did they hypothecate their inheritance to support the community project?
Họ đã thế chấp di sản của mình để hỗ trợ dự án cộng đồng chưa?
He hypothecated his car to secure a loan for his business.
Anh ấy thế chấp chiếc xe ô tô của mình để đảm bảo khoản vay cho doanh nghiệp của mình.
She did not want to hypothecate her house for the investment.
Cô ấy không muốn thế chấp ngôi nhà của mình cho việc đầu tư.
Did they hypothecate any assets to fund the social project?
Họ có thế chấp bất kỳ tài sản nào để tài trợ cho dự án xã hội không?
Have you ever hypothecated that social media can be addictive?
Bạn đã bao giờ giả định rằng mạng xã hội có thể gây nghiện chưa?
She never hypothecated the impact of social media on mental health.
Cô ấy chưa bao giờ giả định về tác động của mạng xã hội đối với sức khỏe tinh thần.
Does John hypothecate that social media has changed communication patterns?
John có giả định rằng mạng xã hội đã thay đổi mẫu mực giao tiếp không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Hypothecated cùng Chu Du Speak