Bản dịch của từ Ibuprofen trong tiếng Việt

Ibuprofen

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ibuprofen (Noun)

aɪbjupɹˈoʊfn
aɪbjupɹˈoʊfn
01

Một hợp chất tổng hợp được sử dụng rộng rãi như một loại thuốc giảm đau và chống viêm.

A synthetic compound used widely as an analgesic and antiinflammatory drug.

Ví dụ

I take ibuprofen to relieve my headache before the IELTS exam.

Tôi uống ibuprofen để giảm đau đầu trước kỳ thi IELTS.

She avoids ibuprofen due to allergies during social events.

Cô ấy tránh ibuprofen vì dị ứng trong các sự kiện xã hội.

Do you think ibuprofen is allowed in the IELTS writing test?

Bạn nghĩ ibuprofen được phép trong bài kiểm tra viết IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ibuprofen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ibuprofen

Không có idiom phù hợp