Bản dịch của từ Ibuprofen trong tiếng Việt
Ibuprofen
Noun [U/C]
Ibuprofen (Noun)
aɪbjupɹˈoʊfn
aɪbjupɹˈoʊfn
Ví dụ
I take ibuprofen to relieve my headache before the IELTS exam.
Tôi uống ibuprofen để giảm đau đầu trước kỳ thi IELTS.
She avoids ibuprofen due to allergies during social events.
Cô ấy tránh ibuprofen vì dị ứng trong các sự kiện xã hội.
Do you think ibuprofen is allowed in the IELTS writing test?
Bạn nghĩ ibuprofen được phép trong bài kiểm tra viết IELTS không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Ibuprofen
Không có idiom phù hợp