Bản dịch của từ Iceberg trong tiếng Việt

Iceberg

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Iceberg (Noun)

ˈaɪsbɚg
ˈaɪsbɚɹg
01

Một khối băng trôi nổi lớn tách ra khỏi sông băng hoặc dải băng và trôi ra biển.

A large floating mass of ice detached from a glacier or ice sheet and carried out to sea.

Ví dụ

The Titanic sank after hitting an iceberg in the Atlantic.

Chuyến tàu Titanic chìm sau khi va vào một tảng băng trôi ở Đại Tây Dương.

The melting icebergs are a concern due to rising sea levels.

Các tảng băng trôi tan chảy là một mối lo ngại do mực nước biển tăng lên.

Scientists study icebergs to understand climate change effects on oceans.

Các nhà khoa học nghiên cứu về tảng băng trôi để hiểu rõ tác động của biến đổi khí hậu đối với đại dương.

Dạng danh từ của Iceberg (Noun)

SingularPlural

Iceberg

Icebergs

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Iceberg cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Iceberg

The tip of the iceberg

ðə tˈɪp ˈʌv ðɨ ˈaɪsbɚɡ

Bề nổi của tảng băng chìm

Only the part of something that can be easily observed, but not the rest of it, which is hidden.

The increase in crime rates is just the tip of the iceberg.

Sự tăng lên trong tỷ lệ tội phạm chỉ là phần nổi của tảng băng.