Bản dịch của từ Idol trong tiếng Việt

Idol

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Idol (Noun)

01

Một hình ảnh hoặc biểu tượng của một vị thần được sử dụng làm đối tượng thờ cúng.

An image or representation of a god used as an object of worship.

Ví dụ

Many people consider celebrities as idols in today's social media culture.

Nhiều người coi người nổi tiếng là thần tượng trong văn hóa mạng xã hội ngày nay.

Not everyone views sports figures as idols of their communities.

Không phải ai cũng coi các nhân vật thể thao là thần tượng của cộng đồng.

Why do some fans worship their idols so intensely on social media?

Tại sao một số người hâm mộ lại tôn thờ thần tượng của họ một cách mãnh liệt trên mạng xã hội?

Dạng danh từ của Idol (Noun)

SingularPlural

Idol

Idols

Kết hợp từ của Idol (Noun)

CollocationVí dụ

Film idol

Ngôi sao điện ảnh

She is a film idol who inspires many young people.

Cô ấy là một ngôi sao điện ảnh truyền cảm hứng cho nhiều người trẻ.

Boyhood idol

Thần tượng thời thơ ấu

My boyhood idol inspired me to pursue my dreams relentlessly.

Thần tượng thời thơ ấu của tôi đã truyền cảm hứng cho tôi theo đuổi giấc mơ của mình không ngừng.

Rock idol

Thần tượng rock

She admires her rock idol's songwriting skills.

Cô ấy ngưỡng mộ tài năng viết bài hát của thần tượng rock của mình.

Great idol

Thần tượng tuyệt vời

She is a great idol in the social media world.

Cô ấy là một người thần tượng tuyệt vời trong thế giới truyền thông xã hội.

False idol

Tượng thần giả dối

She realized her favorite singer was a false idol.

Cô nhận ra ca sĩ yêu thích của mình là một tượng thần giả dối.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/idol/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports
[...] Other companies in Vietnam also use images of popular sports in advertisements on social media for another purpose [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
[...] Furthermore, if their were criticized due to their scandals, they would try to sugar-coat the situation or even trigger arguments [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
[...] Young people will be eager to watch such movies, especially when their are chosen for the starring role [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] For many people, the difference between interacting with their in real life, which is a much more pleasant experience, and through a TV screen is as different as night and day [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020

Idiom with Idol

Không có idiom phù hợp