Bản dịch của từ Ignominious trong tiếng Việt

Ignominious

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ignominious (Adjective)

ɪgnəmˈɪniəs
ɪgnəmˈɪniəs
01

Xứng đáng hoặc gây ra sự xấu hổ hoặc xấu hổ cho công chúng.

Deserving or causing public disgrace or shame.

Ví dụ

His ignominious behavior at the party embarrassed everyone present.

Hành vi đáng xấu hổ của anh ấy tại bữa tiệc làm ai cũng xấu hổ.

The company faced an ignominious defeat in the market competition.

Công ty đối diện với một trận thất bại đáng xấu hổ trong cuộc cạnh tranh thị trường.

She felt ignominious after being caught cheating on the exam.

Cô ấy cảm thấy đáng xấu hổ sau khi bị phát hiện gian lận trong bài kiểm tra.

Dạng tính từ của Ignominious (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Ignominious

Nhục nhã

More ignominious

Nhục nhã hơn

Most ignominious

Nhục nhã nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ignominious/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ignominious

Không có idiom phù hợp