Bản dịch của từ Ignorance trong tiếng Việt

Ignorance

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ignorance (Noun)

ˈɪgnɚn̩s
ˈɪgnəɹn̩s
01

Thiếu kiến thức hoặc thông tin.

Lack of knowledge or information.

Ví dụ

Ignorance about social issues can lead to misunderstandings.

Sự không hiểu biết về vấn đề xã hội có thể dẫn đến hiểu lầm.

His ignorance of social norms made him feel out of place.

Sự không biết về quy tắc xã hội khiến anh ta cảm thấy lạc lõng.

Addressing ignorance through education is crucial for societal progress.

Giải quyết sự không hiểu biết thông qua giáo dục là rất quan trọng cho sự tiến bộ của xã hội.

Dạng danh từ của Ignorance (Noun)

SingularPlural

Ignorance

Ignorances

Kết hợp từ của Ignorance (Noun)

CollocationVí dụ

Appalling ignorance

Sự thiếu hiểu biết tồi tệ

The appalling ignorance about climate change shocked many during the conference.

Sự thiếu hiểu biết đáng kinh ngạc về biến đổi khí hậu đã gây sốc nhiều người trong hội nghị.

Gross ignorance

Sự ngu dốt trầm trọng

Many people show gross ignorance about climate change's effects on society.

Nhiều người thể hiện sự ngu dốt nghiêm trọng về tác động của biến đổi khí hậu.

Profound ignorance

Sự ngu dốt sâu sắc

Many students show profound ignorance about social issues in their essays.

Nhiều sinh viên thể hiện sự thiếu hiểu biết sâu sắc về các vấn đề xã hội trong bài viết của họ.

Blissful ignorance

Hạnh phúc trong sự ngu dốt

Many people live in blissful ignorance about social media's dangers.

Nhiều người sống trong sự ngu muội hạnh phúc về nguy hiểm của mạng xã hội.

Total ignorance

Sự ngu dốt hoàn toàn

Total ignorance about social issues affects community progress negatively.

Sự thiếu hiểu biết hoàn toàn về vấn đề xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ignorance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] and carelessness sometimes causes tourists to behave in ways which fail to respect local customs or religious values [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
[...] Therefore, the government must educate the public about the current state of their environment and negative lifestyles in order to reduce the long-term impacts of their [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
[...] On the one hand, it would be absurd to the fact that jobs which require tremendous physical strength and agility such as mining feature male labour [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] If people merely want to their undesirable circumstances and allow the destructive mental states to fester, their mental health, in the long term, would be adversely affected [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Ignorance

Không có idiom phù hợp