Bản dịch của từ Ill use trong tiếng Việt

Ill use

Adverb Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ill use (Adverb)

ɪl jus
ɪl jus
01

Xấu hoặc sai.

Badly or wrongly.

Ví dụ

She ill uses social media, often spreading misinformation.

Cô ấy sử dụng xấu mạng xã hội, thường lan truyền tin sai lệch.

He ill uses his influence to manipulate public opinion.

Anh ấy sử dụng xấu ảnh hưởng của mình để thao túng ý kiến công chúng.

They ill use social platforms for cyberbullying and harassment.

Họ sử dụng xấu các nền tảng xã hội để truy sát mạng và quấy rối.

Ill use (Verb)

ɪl jus
ɪl jus
01

Để sử dụng trái phép.

To make illegal use of.

Ví dụ

Some people ill use social media for spreading false information.

Một số người lạm dụng mạng xã hội để lan truyền thông tin sai lệch.

It is important to teach children not to ill use technology.

Quan trọng khi dạy trẻ em không lạm dụng công nghệ.

Ill using online platforms can lead to serious consequences.

Lạm dụng các nền tảng trực tuyến có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng.

Ill use (Noun)

ɪl jus
ɪl jus
01

Sử dụng hoặc khai thác bất hợp pháp.

Illegal use or exploitation.

Ví dụ

The ill use of personal data is a serious crime.

Việc sử dụng sai trái dữ liệu cá nhân là một tội phạm nghiêm trọng.

The company was fined for ill use of copyrighted material.

Công ty bị phạt vì việc sử dụng sai trái tài liệu bản quyền.

Authorities are cracking down on ill use of social media.

Các cơ quan chức năng đang trấn áp việc sử dụng sai trái mạng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ill use cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ill use

Không có idiom phù hợp