Bản dịch của từ Exploitation trong tiếng Việt

Exploitation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exploitation (Noun)

ˌɛksplˌɔitˈeiʃn̩
ˌɛksplɔitˈeiʃn̩
01

Hành động hoặc hành động đối xử bất công với ai đó để thu lợi từ công việc của họ.

The action or fact of treating someone unfairly in order to benefit from their work.

Ví dụ

Child labor exploitation is a serious issue in impoverished communities.

Khai thác lao động trẻ em là một vấn đề nghiêm trọng trong cộng đồng nghèo.

Companies should not engage in worker exploitation for profit maximization.

Các công ty không nên tham gia vào việc khai thác lao động để tối đa hóa lợi nhuận.

The documentary shed light on the harsh reality of labor exploitation.

Bộ phim tài liệu đã làm sáng tỏ thực tế khắc nghiệt của khai thác lao động.

02

Hành động sử dụng và hưởng lợi từ các nguồn tài nguyên.

The action of making use of and benefiting from resources.

Ví dụ

Child labor exploitation is a serious issue in developing countries.

Lạm dụng lao động trẻ em là một vấn đề nghiêm trọng ở các nước đang phát triển.

Companies should ensure fair wages to prevent worker exploitation.

Các công ty nên đảm bảo mức lương công bằng để ngăn chặn sự lạm dụng lao động.

The documentary shed light on the exploitation of natural resources.

Bộ phim tài liệu đã làm sáng tỏ về việc khai thác tài nguyên tự nhiên.

Dạng danh từ của Exploitation (Noun)

SingularPlural

Exploitation

Exploitations

Kết hợp từ của Exploitation (Noun)

CollocationVí dụ

Shameless exploitation

Lợi dụng không biết xấu hổ

The company engaged in shameless exploitation of its workers.

Công ty tham gia vào khai thác vô lễ của công nhân.

Effective exploitation

Khai thác hiệu quả

Effective exploitation of social media can boost brand awareness.

Sử dụng hiệu quả mạng xã hội có thể tăng cường nhận thức thương hiệu.

Sustainable exploitation

Khai thác bền vững

Promoting sustainable exploitation of natural resources benefits society.

Khuyến khích khai thác bền vững tài nguyên tự nhiên có lợi cho xã hội.

Successful exploitation

Khai thác thành công

The successful exploitation of social media for marketing purposes.

Sự khai thác thành công các phương tiện truyền thông xã hội cho mục đích tiếp thị.

Class exploitation

Lợi dụng tình thế

The company was accused of class exploitation in its factories.

Công ty bị buộc tội lạm dụng tầng lớp trong nhà máy của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/exploitation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Exploitation

Không có idiom phù hợp