Bản dịch của từ Immaterial trong tiếng Việt

Immaterial

Adjective

Immaterial (Adjective)

ɪmətˈɪɹil
ɪmˈʌtiɹil
01

Tinh thần hơn là vật chất.

Spiritual rather than physical.

Ví dụ

Kindness and compassion are immaterial qualities that define a person's character.

Long và lòng từ bi là những phẩm chất vô hình xác định tính cách của một người.

In a materialistic society, people often overlook the importance of immaterial values.

Trong một xã hội vật chất, mọi người thường bỏ qua sự quan trọng của các giá trị vô hình.

The immaterial bond between family members is stronger than any physical connection.

Mối liên kết vô hình giữa các thành viên trong gia đình mạnh mẽ hơn bất kỳ mối liên kết vật chất nào.

02

Không quan trọng trong hoàn cảnh; không liên quan.

Unimportant under the circumstances irrelevant.

Ví dụ

The color of the dress was immaterial to the charity event.

Màu sắc của chiếc váy không quan trọng đối với sự kiện từ thiện.

In the community project, the size of the donation was immaterial.

Trong dự án cộng đồng, số tiền quyên góp không quan trọng.

For the neighborhood cleanup, the weather conditions were immaterial.

Đối với việc dọn dẹp khu phố, điều kiện thời tiết không quan trọng.

Kết hợp từ của Immaterial (Adjective)

CollocationVí dụ

Entirely immaterial

Hoàn toàn không quan trọng

Her social status was entirely immaterial to her true friends.

Tình trạng xã hội của cô ấy hoàn toàn không quan trọng đối với những người bạn thật sự.

Quite immaterial

Khá không quan trọng

Her social status was quite immaterial to her true friends.

Tình trạng xã hội của cô ấy là hoàn toàn không quan trọng đối với những người bạn thật sự.

Relatively immaterial

Tương đối không quan trọng

In casual conversations, the color of clothes is relatively immaterial.

Trong cuộc trò chuyện thông thường, màu sắc của quần áo là tương đối không quan trọng.

Almost immaterial

Hầu như không đáng kể

Her opinion was almost immaterial in the decision-making process.

Ý kiến của cô ấy gần như không đáng kể trong quá trình ra quyết định.

Completely immaterial

Hoàn toàn không có ý nghĩa

Her social status was completely immaterial in the group discussion.

Địa vị xã hội của cô ấy hoàn toàn không quan trọng trong cuộc thảo luận nhóm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Immaterial cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Immaterial

Không có idiom phù hợp