Bản dịch của từ Immaterialize trong tiếng Việt

Immaterialize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Immaterialize (Verb)

01

Để biểu hiện hoặc quan niệm là phi vật chất hoặc vô hình.

To render or conceive of as immaterial or incorporeal.

Ví dụ

Social media can immaterialize friendships into mere online interactions.

Mạng xã hội có thể làm cho tình bạn trở thành những tương tác trực tuyến.

Many believe social connections should not immaterialize into virtual relationships.

Nhiều người tin rằng mối quan hệ xã hội không nên trở thành ảo.

Can technology immaterialize our sense of community in real life?

Công nghệ có thể làm cho cảm giác cộng đồng trong đời thực trở nên vô hình không?

02

Trở thành phi vật chất; biến mất.

To become immaterial to disappear.

Ví dụ

Many social issues immaterialize when people choose to ignore them.

Nhiều vấn đề xã hội trở nên vô hình khi mọi người chọn bỏ qua.

Social connections do not immaterialize overnight; they take time to build.

Mối liên kết xã hội không biến mất qua đêm; chúng cần thời gian để xây dựng.

Can social injustices immaterialize if we all work together?

Liệu bất công xã hội có thể biến mất nếu chúng ta cùng nhau làm việc?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Immaterialize cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Immaterialize

Không có idiom phù hợp