Bản dịch của từ Immortality trong tiếng Việt

Immortality

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Immortality (Noun)

ɪmɔɹtˈælɪti
ɪmɑɹtˈælɪti
01

Khả năng sống mãi mãi; cuộc sống vĩnh cửu.

The ability to live forever eternal life.

Ví dụ

Many cultures believe in the concept of immortality.

Nhiều văn hóa tin vào khái niệm bất tử.

There is no scientific evidence proving immortality exists.

Không có bằng chứng khoa học chứng minh sự bất tử tồn tại.

Do you think achieving immortality would benefit society in any way?

Bạn có nghĩ rằng đạt được sự bất tử sẽ mang lại lợi ích cho xã hội không?

Dạng danh từ của Immortality (Noun)

SingularPlural

Immortality

-

Kết hợp từ của Immortality (Noun)

CollocationVí dụ

Literary immortality

Bất tử văn học

His novel achieved literary immortality through its timeless themes.

Tiểu thuyết của anh ấy đạt được bất tử văn học qua các chủ đề vĩnh cửu.

Cinematic immortality

Bất tử điện ảnh

Achieving cinematic immortality is a dream for many aspiring filmmakers.

Đạt được bất tử điện ảnh là ước mơ của nhiều nhà làm phim trẻ.

Personal immortality

Bất tử cá nhân

Personal immortality is a popular topic in social discussions.

Sự bất tử cá nhân là một chủ đề phổ biến trong các cuộc thảo luận xã hội.

Personal (technical immortality

Bất tử kỹ thuật

Personal technical immortality is a controversial topic in society.

Bất tử kỹ thuật cá nhân là một chủ đề gây tranh cãi trong xã hội.

Sporting immortality

Bất tử thể thao

Achieving sporting immortality requires dedication and talent.

Đạt được bất tử thể thao đòi hỏi sự cống hiến và tài năng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/immortality/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Immortality

Không có idiom phù hợp