Bản dịch của từ Immovable trong tiếng Việt

Immovable

Adjective Noun [U/C]

Immovable (Adjective)

ɪmˈuvəbl
ɪmˈuvəbl
01

(của một người) không nhượng bộ trước tranh luận hoặc áp lực.

Of a person not yielding to argument or pressure.

Ví dụ

Maria is immovable in her beliefs about climate change.

Maria không thay đổi niềm tin của mình về biến đổi khí hậu.

They are not immovable regarding the new social policies.

Họ không cứng nhắc về các chính sách xã hội mới.

Is John immovable when discussing social justice issues?

John có cứng nhắc khi thảo luận về các vấn đề công bằng xã hội không?

02

Không thể di chuyển được.

Not able to be moved.

Ví dụ

The statue in the park is immovable and beautifully crafted.

Tượng trong công viên không thể di chuyển và được chế tác đẹp mắt.

These old buildings are not immovable; they can be renovated.

Những tòa nhà cũ này không phải là không thể di chuyển; chúng có thể được cải tạo.

Are the monuments in the city immovable or can they be relocated?

Các tượng đài trong thành phố có phải là không thể di chuyển không, hay có thể được di dời?

Immovable (Noun)

ɪmˈuvəbl
ɪmˈuvəbl
01

Bất động sản.

Immovable property.

Ví dụ

The city has many immovable properties, like schools and parks.

Thành phố có nhiều tài sản bất động, như trường học và công viên.

They do not invest in immovable properties due to high costs.

Họ không đầu tư vào tài sản bất động vì chi phí cao.

Are immovable properties a good investment for young families?

Tài sản bất động có phải là khoản đầu tư tốt cho các gia đình trẻ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Immovable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Immovable

Không có idiom phù hợp