Bản dịch của từ Impartially trong tiếng Việt

Impartially

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impartially (Adverb)

ɪmpˈɑɹʃəli
ɪmpˈɑɹʃəli
01

Một cách công bằng và hợp lý.

In a way that is fair and reasonable.

Ví dụ

The judge ruled impartially during the trial of John Smith.

Thẩm phán đã phán quyết một cách công bằng trong vụ xét xử John Smith.

The committee did not evaluate the applicants impartially this time.

Ủy ban đã không đánh giá các ứng viên một cách công bằng lần này.

Did the teacher grade the exams impartially for all students?

Giáo viên có chấm bài thi một cách công bằng cho tất cả học sinh không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Impartially cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Impartially

Không có idiom phù hợp