Bản dịch của từ Impel trong tiếng Việt

Impel

Verb

Impel (Verb)

ɪmpˈɛl
ɪmpˈɛl
01

Thúc đẩy, ép buộc hoặc thúc giục (ai đó) làm điều gì đó.

Drive, force, or urge (someone) to do something.

Ví dụ

Parents impel children to study hard for a better future.

Cha mẹ thúc giục con cái học tập chăm chỉ để có một tương lai tốt đẹp hơn.

Peer pressure can impel individuals to make risky decisions.

Áp lực ngang hàng có thể thúc đẩy các cá nhân đưa ra những quyết định mạo hiểm.

Social media influencers impel followers to buy certain products.

Những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội thúc đẩy những người theo dõi mua một số sản phẩm nhất định.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Impel cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Impel

Không có idiom phù hợp