Bản dịch của từ Impels trong tiếng Việt
Impels
Verb
Impels (Verb)
ɨmpˈɛlz
ɨmpˈɛlz
01
Ngôi thứ ba số ít hiện tại đơn biểu thị sự thúc đẩy.
Thirdperson singular simple present indicative of impel.
Ví dụ
The community leader impels people to volunteer for local events.
Lãnh đạo cộng đồng thúc giục mọi người tình nguyện cho các sự kiện địa phương.
The government does not impel citizens to participate in social programs.
Chính phủ không thúc giục công dân tham gia các chương trình xã hội.
Does the charity organization impel donations for the homeless in 2023?
Tổ chức từ thiện có thúc giục quyên góp cho người vô gia cư vào năm 2023 không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Impels
Không có idiom phù hợp