Bản dịch của từ Impinging trong tiếng Việt

Impinging

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impinging (Verb)

ɨmpˈɪndʒɨŋ
ɨmpˈɪndʒɨŋ
01

Có ảnh hưởng đến một cái gì đó, đặc biệt là một cách tiêu cực.

To have an effect on something especially in a negative way.

Ví dụ

Social media is impinging on our ability to communicate face-to-face.

Mạng xã hội đang ảnh hưởng đến khả năng giao tiếp trực tiếp của chúng ta.

The new law is not impinging on citizens' rights significantly.

Luật mới không ảnh hưởng đáng kể đến quyền lợi của công dân.

Is technology impinging on our social interactions and relationships?

Công nghệ có đang ảnh hưởng đến các tương tác và mối quan hệ xã hội của chúng ta không?

Dạng động từ của Impinging (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Impinge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Impinged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Impinged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Impinges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Impinging

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/impinging/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Impinging

Không có idiom phù hợp