Bản dịch của từ Imploding trong tiếng Việt

Imploding

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Imploding (Verb)

ɪmplˈoʊdɪŋ
ɪmplˈoʊdɪŋ
01

Sụp đổ dữ dội vào bên trong.

To collapse violently inward.

Ví dụ

The community felt like it was imploding after the recent protests.

Cộng đồng cảm thấy như đang sụp đổ sau các cuộc biểu tình gần đây.

The city is not imploding due to effective social programs.

Thành phố không đang sụp đổ nhờ các chương trình xã hội hiệu quả.

Is the social fabric of our society imploding right now?

Liệu cấu trúc xã hội của chúng ta có đang sụp đổ không?

Imploding (Adjective)

ɪmplˈoʊdɪŋ
ɪmplˈoʊdɪŋ
01

Đột ngột và dữ dội sụp đổ vào bên trong.

Suddenly and violently collapsing inward.

Ví dụ

The imploding economy shocked many citizens during the 2020 recession.

Nền kinh tế sụp đổ đã khiến nhiều công dân sốc trong cuộc suy thoái năm 2020.

The imploding social structure is not improving in our community.

Cấu trúc xã hội sụp đổ không cải thiện trong cộng đồng của chúng ta.

Is the imploding system causing more problems in society today?

Hệ thống sụp đổ có gây ra nhiều vấn đề hơn trong xã hội hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Imploding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Imploding

Không có idiom phù hợp