Bản dịch của từ Importing trong tiếng Việt

Importing

Verb Adjective

Importing (Verb)

ɪmpˈɔɹtɪŋ
ɪmpˈɔɹtɪŋ
01

Mang (hàng hóa hoặc dịch vụ) từ nước ngoài vào một quốc gia để bán.

Bring (goods or services) into a country from abroad for sale.

Ví dụ

The country is importing more medical supplies to combat the pandemic.

Quốc gia đang nhập khẩu nhiều vật tư y tế hơn để chống dịch.

The government is importing food aid to support the impoverished communities.

Chính phủ đang nhập khẩu viện trợ thực phẩm để hỗ trợ cộng đồng nghèo đói.

Companies are importing technology to enhance digital connectivity in rural areas.

Các công ty đang nhập khẩu công nghệ để nâng cao kết nối số ở vùng nông thôn.

Dạng động từ của Importing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Import

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Imported

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Imported

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Imports

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Importing

Importing (Adjective)

ɪmpˈɔɹtɪŋ
ɪmpˈɔɹtɪŋ
01

Liên quan đến hoặc liên quan đến việc nhập khẩu hàng hóa.

Relating to or concerned with importing goods.

Ví dụ

Importing regulations affect social interactions in the community.

Quy định nhập khẩu ảnh hưởng đến giao tiếp xã hội trong cộng đồng.

Social events showcase the importance of importing relationships with neighbors.

Các sự kiện xã hội thể hiện sự quan trọng của việc nhập khẩu mối quan hệ với hàng xóm.

The social fabric is woven with threads of importing cultural diversity.

Bức tranh xã hội được dệt từ những sợi của việc nhập khẩu đa dạng văn hóa.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Importing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/10/2021
[...] Overall, despite being the largest of tea, the UK the least amount of coffee among all four countries [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/10/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
[...] Additionally, food should be reduced due to a number of reasons [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] Additionally, Australian-American export values remained relatively static over the given period [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Some countries a large amount of food from other parts of the world [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Importing

Không có idiom phù hợp