Bản dịch của từ In addition (to) trong tiếng Việt

In addition (to)

Preposition Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In addition (to) (Preposition)

ɨn ədˈɪʃən tˈu
ɨn ədˈɪʃən tˈu
01

Cũng như; hơn nữa; bên cạnh đó.

As well as further besides.

Ví dụ

In addition to volunteering, Maria also leads community workshops every month.

Ngoài việc tình nguyện, Maria cũng dẫn dắt các hội thảo cộng đồng mỗi tháng.

I do not enjoy social events in addition to crowded places.

Tôi không thích các sự kiện xã hội ngoài những nơi đông đúc.

Do you participate in any clubs in addition to your job?

Bạn có tham gia câu lạc bộ nào ngoài công việc của mình không?

02

Cùng với

Together with

Ví dụ

In addition to volunteering, Maria helps organize community events every month.

Ngoài việc tình nguyện, Maria còn giúp tổ chức sự kiện cộng đồng hàng tháng.

In addition to social media, many people use blogs for communication.

Ngoài mạng xã hội, nhiều người còn sử dụng blog để giao tiếp.

Do you think in addition to education, social skills are important?

Bạn có nghĩ rằng ngoài giáo dục, kỹ năng xã hội cũng quan trọng không?

In addition to volunteering, Sarah organizes community events every month.

Ngoài việc tình nguyện, Sarah tổ chức sự kiện cộng đồng mỗi tháng.

In addition to the park, there are many cafes nearby.

Ngoài công viên, có nhiều quán cà phê gần đó.

03

Ngoài ra

In addition to

Ví dụ

In addition to volunteering, Sarah also participates in community events.

Ngoài việc tình nguyện, Sarah cũng tham gia các sự kiện cộng đồng.

John does not want to join in addition to his studies.

John không muốn tham gia ngoài việc học của mình.

Do you think in addition to work, people should volunteer?

Bạn có nghĩ rằng ngoài công việc, mọi người nên tình nguyện không?

In addition to volunteering, Sarah helps organize community events every month.

Ngoài việc tình nguyện, Sarah còn giúp tổ chức sự kiện cộng đồng mỗi tháng.

Many people do not participate in addition to the scheduled activities.

Nhiều người không tham gia ngoài các hoạt động đã lên lịch.

In addition (to) (Phrase)

ɨn ədˈɪʃən tˈu
ɨn ədˈɪʃən tˈu
01

Cùng với

Together with

Ví dụ

In addition to volunteering, Maria also participates in community meetings.

Ngoài việc tình nguyện, Maria cũng tham gia các cuộc họp cộng đồng.

In addition to her job, she does not have any other commitments.

Ngoài công việc của cô, cô không có cam kết nào khác.

Do you think in addition to education, social skills are important?

Bạn có nghĩ rằng ngoài giáo dục, kỹ năng xã hội cũng quan trọng không?

In addition to volunteering, Maria supports local charities every month.

Ngoài việc tình nguyện, Maria hỗ trợ các tổ chức từ thiện địa phương mỗi tháng.

John does not donate money in addition to his time volunteering.

John không quyên góp tiền ngoài thời gian tình nguyện của mình.

02

Như một điểm bổ sung

As an added point

Ví dụ

In addition to volunteering, Maria also attends community meetings regularly.

Ngoài việc tình nguyện, Maria cũng tham dự các cuộc họp cộng đồng thường xuyên.

In addition to that, social media can enhance community engagement.

Ngoài điều đó, mạng xã hội có thể tăng cường sự tham gia của cộng đồng.

Do you think in addition to education, social skills are important?

Bạn có nghĩ rằng ngoài giáo dục, kỹ năng xã hội cũng quan trọng không?

In addition to volunteering, Maria also teaches English to children.

Ngoài việc tình nguyện, Maria còn dạy tiếng Anh cho trẻ em.

In addition to her job, she does not have time for hobbies.

Ngoài công việc của mình, cô ấy không có thời gian cho sở thích.

03

Ngoài những gì đã được nói

In addition to what has already been said

Ví dụ

In addition to volunteering, Sarah helps organize community events every month.

Ngoài việc tình nguyện, Sarah còn giúp tổ chức sự kiện cộng đồng mỗi tháng.

In addition to that, many people ignore local charities in our area.

Ngoài điều đó ra, nhiều người bỏ qua các tổ chức từ thiện địa phương ở khu vực chúng ta.

Does the school offer programs in addition to regular classes for students?

Trường có cung cấp các chương trình ngoài lớp học thường lệ cho học sinh không?

In addition to social media, community events foster connections among residents.

Ngoài mạng xã hội, các sự kiện cộng đồng tạo kết nối giữa cư dân.

In addition to that, many people prefer face-to-face interactions.

Ngoài điều đó ra, nhiều người thích giao tiếp trực tiếp.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/in addition (to)/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
[...] In to this, resources spent on wildlife protection are still limited [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] In people in this country went to the cinema the most on weekends [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] In people's expectations tend to increase along with their income [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
[...] Overall, there have been several changes, the most noticeable being the of three more cinema rooms and facilities as well as the elimination of the back car park [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020

Idiom with In addition (to)

Không có idiom phù hợp