Bản dịch của từ In harmony trong tiếng Việt

In harmony

Idiom

In harmony (Idiom)

01

Sống hoặc làm việc cùng nhau trong hòa bình và thỏa thuận.

Living or working together in peace and agreement.

Ví dụ

The community lives in harmony, celebrating different cultures and traditions together.

Cộng đồng sống hòa hợp, kỷ niệm các nền văn hóa và truyền thống khác nhau.

They do not work in harmony, causing conflicts and misunderstandings frequently.

Họ không làm việc hòa hợp, gây ra xung đột và hiểu lầm thường xuyên.

Can diverse groups really live in harmony within a big city?

Các nhóm đa dạng có thể sống hòa hợp trong một thành phố lớn không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng In harmony cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] It is an investment in the future not only in economic terms but also in terms of social [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] Such building styles would not have been possible without strict building codes [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] This helps to establish a workplace, creating mutual understanding among employees, thereby improving their work efficiency [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
[...] Country music often relates to folk and string instruments such as guitar and bass [...]Trích: What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu

Idiom with In harmony

Không có idiom phù hợp