Bản dịch của từ Peace trong tiếng Việt

Peace

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Peace (Noun)

pˈis
pˈis
01

Một quốc gia hoặc thời kỳ không có chiến tranh hoặc chiến tranh đã kết thúc.

A state or period in which there is no war or a war has ended.

Ví dụ

The peace treaty was signed by both countries.

Hiệp định hòa bình được ký bởi cả hai quốc gia.

The peace rally attracted thousands of participants.

Cuộc biểu tình vì hòa bình thu hút hàng ngàn người tham gia.

The Nobel Peace Prize is awarded to peacemakers.

Giải Nobel Hòa bình được trao cho những người làm hòa.

02

Tự do khỏi sự xáo trộn; sự yên bình.

Freedom from disturbance; tranquillity.

Ví dụ

The community aims to promote peace through various activities.

Cộng đồng nhằm mục đích thúc đẩy hòa bình thông qua các hoạt động.

The peaceful protest gathered people from all walks of life.

Cuộc biểu tình hòa bình thu hút người dân từ mọi tầng lớp xã hội.

The organization works tirelessly to maintain peace in the region.

Tổ chức làm việc không mệt mỏi để duy trì hòa bình trong khu vực.

03

Một cái bắt tay hoặc nụ hôn theo nghi thức được trao đổi trong buổi lễ ở một số nhà thờ (hiện nay thường chỉ có trong bí tích thánh thể), tượng trưng cho tình yêu và sự hiệp nhất của cơ đốc giáo.

A ceremonial handshake or kiss exchanged during a service in some churches (now usually only in the eucharist), symbolizing christian love and unity.

Ví dụ

The priest offered the sign of peace to the congregation.

Cha xin bình an cho giáo dân.

During the service, they exchanged the sign of peace warmly.

Trong lễ, họ trao đổi dấu bình an một cách ấm áp.

The sign of peace is a symbol of unity among Christians.

Dấu bình an là biểu tượng của sự đoàn kết giữa các Kitô hữu.

Dạng danh từ của Peace (Noun)

SingularPlural

Peace

-

Kết hợp từ của Peace (Noun)

CollocationVí dụ

World peace

Hòa bình thế giới

World peace is crucial for a harmonious society.

Hòa bình thế giới quan trọng cho một xã hội hài hòa.

Fragile peace

Hòa bình mong manh

The fragile peace in the community was disrupted by recent protests.

Hòa bình mong manh trong cộng đồng bị phá vỡ bởi các cuộc biểu tình gần đây.

Relative peace

Sự bình yên tương đối

The community is experiencing relative peace after the conflict.

Cộng đồng đang trải qua sự bình yên tương đối sau xung đột.

Permanent peace

Hòa bình vĩnh cửu

Seeking permanent peace is crucial for a harmonious society.

Tìm kiếm hòa bình vĩnh viễn là quan trọng cho một xã hội hài hòa.

Negotiated peace

Hoà giải

The two communities negotiated peace after years of conflict.

Hai cộng đồng đàm phán hòa bình sau nhiều năm xung đột.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Peace cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] These green spaces are meticulously maintained and safe, giving parents of mind [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] It allowed me to disconnect from the fast-paced world and reconnect with the of nature [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Everything seems so and quiet, which makes people feel at ease and carefree most of the time [...]Trích: Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] The area's tranquillity and also make it an ideal location for rest and relaxation [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1

Idiom with Peace

pˈis ˈʌv mˈaɪnd

Tâm hồn thanh thản/ An tâm

A tranquility that results from not having worries, guilt, or problems.

She found peace of mind after resolving the conflict with her friend.

Cô ấy tìm thấy sự bình yên tinh thần sau khi giải quyết mâu thuẫn với bạn.