Bản dịch của từ In-silence trong tiếng Việt

In-silence

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In-silence (Phrase)

ˈɪnsələns
ˈɪnsələns
01

Ở trạng thái hoặc điều kiện không gây ra bất kỳ tiếng ồn hoặc âm thanh nào.

In a state or condition of not making any noise or sound.

Ví dụ

People often think in silence during important discussions at meetings.

Mọi người thường suy nghĩ trong im lặng trong các cuộc thảo luận quan trọng.

They do not express their opinions in silence during the debate.

Họ không bày tỏ ý kiến của mình trong im lặng trong cuộc tranh luận.

Do you prefer to think in silence or talk it out?

Bạn thích suy nghĩ trong im lặng hay nói ra?

She sat in silence during the entire meeting.

Cô ấy ngồi im lặ trong suốt cuộc họp.

He prefers not to work in silence as it feels lonely.

Anh ấy thích không làm việc trong im lặ vì cảm thấy cô đơn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/in-silence/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with In-silence

Không có idiom phù hợp