Bản dịch của từ In the middle of nowhere trong tiếng Việt

In the middle of nowhere

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In the middle of nowhere (Adjective)

ɨn ðə mˈɪdəl ˈʌv nˈoʊwˌɛɹ
ɨn ðə mˈɪdəl ˈʌv nˈoʊwˌɛɹ
01

Nằm ở một nơi hẻo lánh hoặc xa xôi

Located in a remote or isolated place

Ví dụ

Many communities are in the middle of nowhere, lacking basic services.

Nhiều cộng đồng nằm ở nơi hẻo lánh, thiếu dịch vụ cơ bản.

These towns are not in the middle of nowhere; they are accessible.

Những thị trấn này không nằm ở nơi hẻo lánh; chúng có thể tiếp cận.

Are there people living in the middle of nowhere in America?

Có những người sống ở nơi hẻo lánh ở Mỹ không?

The village was in the middle of nowhere, far from the city.

Làng nằm ở giữa nơi hoang vắng, xa thành phố.

They did not want to live in the middle of nowhere anymore.

Họ không muốn sống ở giữa nơi hoang vắng nữa.

02

Mô tả một nơi xa với nền văn minh hoặc khu vực đô thị

Describes a place that is far from civilization or urban areas

Ví dụ

They live in the middle of nowhere, far from any city.

Họ sống ở nơi không có gì, xa bất kỳ thành phố nào.

Living in the middle of nowhere is not easy for families.

Sống ở nơi không có gì không dễ dàng cho các gia đình.

Is it possible to thrive in the middle of nowhere?

Có khả thi để phát triển ở nơi không có gì không?

They live in the middle of nowhere, far from any city.

Họ sống ở một nơi không có gì, xa thành phố.

Living in the middle of nowhere is not easy for families.

Sống ở một nơi không có gì không dễ cho các gia đình.

03

Chỉ ra trạng thái ở xa bất kỳ khu định cư nào đáng kể

Indicating a state of being far away from any considerable settlement

Ví dụ

They lived in the middle of nowhere without any neighbors for miles.

Họ sống ở giữa chốn không người, không có hàng xóm hàng dặm.

Living in the middle of nowhere is not suitable for everyone.

Sống ở giữa chốn không người không phù hợp với tất cả mọi người.

Is it common to find schools in the middle of nowhere?

Có phải thường thấy trường học ở giữa chốn không người không?

The village is in the middle of nowhere, far from the city.

Làng này nằm ở giữa không nơi nào, xa thành phố.

Many people do not want to live in the middle of nowhere.

Nhiều người không muốn sống ở giữa không nơi nào.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng In the middle of nowhere cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with In the middle of nowhere

Không có idiom phù hợp