Bản dịch của từ In the raw trong tiếng Việt

In the raw

Noun [U/C] Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In the raw (Noun)

ɨn ðə ɹˈɑ
ɨn ðə ɹˈɑ
01

Tình huống hoặc điều kiện.

Situation or condition.

Ví dụ

Many people live in the raw due to poverty in urban areas.

Nhiều người sống trong tình trạng khó khăn do nghèo đói ở đô thị.

Living in the raw is not easy for families in difficult situations.

Sống trong tình trạng khó khăn không dễ dàng cho các gia đình.

Is living in the raw common in developing countries like Vietnam?

Sống trong tình trạng khó khăn có phổ biến ở các nước đang phát triển như Việt Nam không?

In the raw (Adjective)

ɨn ðə ɹˈɑ
ɨn ðə ɹˈɑ
01

Bị phơi bày và dễ bị tổn thương.

Exposed and vulnerable.

Ví dụ

Many teenagers feel in the raw during social media interactions.

Nhiều thanh thiếu niên cảm thấy dễ bị tổn thương trong các tương tác mạng xã hội.

She is not in the raw when talking to close friends.

Cô ấy không dễ bị tổn thương khi nói chuyện với bạn thân.

Are young people often in the raw in group discussions?

Liệu thanh niên có thường dễ bị tổn thương trong các cuộc thảo luận nhóm không?

In the raw (Verb)

ɨn ðə ɹˈɑ
ɨn ðə ɹˈɑ
01

Trải nghiệm hoặc giải quyết.

To experience or deal with.

Ví dụ

Many people in the community experience hardship during economic downturns.

Nhiều người trong cộng đồng trải qua khó khăn trong thời kỳ suy thoái kinh tế.

The volunteers do not experience any challenges in helping the homeless.

Các tình nguyện viên không trải qua khó khăn nào khi giúp đỡ người vô gia cư.

Do you experience different cultures when traveling for social events?

Bạn có trải qua những nền văn hóa khác nhau khi đi du lịch cho các sự kiện xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/in the raw/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] To commence, water undergoes filtration, followed by the addition of a water softener and various chemicals [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The cocoons, a vital material, undergo boiling to facilitate the separation of silk threads during the unwinding stage [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] In the next stage, plastic pellets are heated to form material, which is turned into plastic fibre by specialized equipment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] Overall, the process of recycling plastic bottles is a complicated one, with used bottles as the input material and plastic goods as the resulting product [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021

Idiom with In the raw

Không có idiom phù hợp