Bản dịch của từ Incarcerated trong tiếng Việt

Incarcerated

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Incarcerated (Verb)

ɪnkˈɑɹsɚeɪtɪd
ɪnkˈɑɹsɚeɪtɪd
01

Bỏ tù hoặc giam giữ (ai đó)

Imprison or confine someone.

Ví dụ

Many people are incarcerated for minor drug offenses in the U.S.

Nhiều người bị giam giữ vì các tội nhẹ về ma túy ở Mỹ.

Not all incarcerated individuals receive fair legal representation.

Không phải tất cả những người bị giam giữ đều nhận được sự đại diện pháp lý công bằng.

Are people incarcerated for non-violent crimes in your country?

Có phải những người bị giam giữ vì tội không bạo lực ở nước bạn không?

Dạng động từ của Incarcerated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Incarcerate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Incarcerated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Incarcerated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Incarcerates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Incarcerating

Incarcerated (Adjective)

ˌɪnˈkɑr.sɚˌeɪ.tɪd
ˌɪnˈkɑr.sɚˌeɪ.tɪd
01

Bị cầm tù.

Imprisoned.

Ví dụ

Many incarcerated individuals struggle to find jobs after release.

Nhiều cá nhân bị giam giữ gặp khó khăn trong việc tìm việc sau khi ra tù.

Incarcerated people do not have the same freedoms as others.

Người bị giam giữ không có những quyền tự do như người khác.

Are incarcerated individuals treated fairly in the justice system?

Liệu những người bị giam giữ có được đối xử công bằng trong hệ thống tư pháp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/incarcerated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Incarcerated

Không có idiom phù hợp