Bản dịch của từ Inconsideration trong tiếng Việt

Inconsideration

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Inconsideration (Noun)

ˌɪnkənsˌɛdɚˈeɪʃən
ˌɪnkənsˌɛdɚˈeɪʃən
01

Thiếu suy nghĩ hoặc quan tâm đến người khác.

Lack of thought or consideration for others.

Ví dụ

Her inconsideration caused many people to feel upset at the event.

Sự thiếu suy nghĩ của cô ấy khiến nhiều người cảm thấy buồn bã tại sự kiện.

His inconsideration for others is evident in his selfish actions.

Sự thiếu suy nghĩ của anh ấy với người khác rõ ràng trong hành động ích kỷ.

Is their inconsideration affecting the community's relationship with the local council?

Liệu sự thiếu suy nghĩ của họ có ảnh hưởng đến mối quan hệ của cộng đồng với hội đồng địa phương không?

Inconsideration (Idiom)

ˌɪn.kənˌsɪ.dɚˈeɪ.ʃən
ˌɪn.kənˌsɪ.dɚˈeɪ.ʃən
01

Làm điều gì đó mà không quan tâm đến cảm xúc hay mong muốn của người khác.

To do something without considering other peoples feelings or wishes.

Ví dụ

His inconsideration hurt many people during the charity event last week.

Sự thiếu quan tâm của anh ấy đã làm tổn thương nhiều người trong sự kiện từ thiện tuần trước.

She showed inconsideration by interrupting others during the discussion.

Cô ấy đã thể hiện sự thiếu quan tâm bằng cách ngắt lời người khác trong cuộc thảo luận.

Why was his inconsideration evident at the social gathering yesterday?

Tại sao sự thiếu quan tâm của anh ấy lại rõ ràng trong buổi gặp gỡ xã hội hôm qua?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/inconsideration/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Inconsideration

Không có idiom phù hợp