Bản dịch của từ Incurrence trong tiếng Việt

Incurrence

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Incurrence (Noun)

ɪnkˈɝɹns
ɪnkˈɝɹns
01

Thực tế liên quan đến một cái gì đó hoặc của nó được tham gia.

The fact of involving something or of it being involved.

Ví dụ

The incurrence of debt is a common issue in society.

Việc phát sinh nợ là một vấn đề phổ biến trong xã hội.

The incurrence of expenses can put pressure on families.

Việc phát sinh chi phí có thể tạo áp lực cho gia đình.

The incurrence of fines for late payments is regrettable.

Việc phát sinh phí phạt do thanh toán muộn là đáng tiếc.

Incurrence (Verb)

ɪnkˈɝɹns
ɪnkˈɝɹns
01

Trải nghiệm điều gì đó khó chịu.

To experience something unpleasant.

Ví dụ

Many people incurrence financial difficulties during economic downturns.

Nhiều người trải qua khó khăn tài chính trong thời kỳ suy thoái kinh tế.

She incurrences discrimination at work due to her gender.

Cô ấy trải qua sự phân biệt đối xử tại nơi làm việc do giới tính của mình.

The community incurrences a rise in crime rates after the festival.

Cộng đồng trải qua sự tăng về tỷ lệ tội phạm sau lễ hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/incurrence/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Incurrence

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.