Bản dịch của từ Indicted trong tiếng Việt

Indicted

Verb Idiom

Indicted (Verb)

ɪndˈaɪtɪd
ɪndˈaɪtɪd
01

Chính thức buộc tội hoặc buộc tội một tội phạm nghiêm trọng.

Formally accuse of or charge with a serious crime.

Ví dụ

The jury indicted John Smith for theft last Tuesday at court.

Bồi thẩm đoàn đã buộc tội John Smith về tội ăn cắp hôm thứ Ba.

They did not indict the mayor despite the serious allegations against him.

Họ không buộc tội thị trưởng mặc dù có những cáo buộc nghiêm trọng.

Did the police indict anyone for the recent protests in the city?

Cảnh sát có buộc tội ai trong các cuộc biểu tình gần đây không?

Dạng động từ của Indicted (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Indict

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Indicted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Indicted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Indicts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Indicting

Indicted (Idiom)

01

Chính thức bị buộc tội.

Be officially charged with a crime.

Ví dụ

The jury indicted John Smith for theft last week in court.

Bồi thẩm đoàn đã buộc tội John Smith về tội trộm cắp tuần trước.

They did not indict anyone during the recent protests in the city.

Họ đã không buộc tội ai trong các cuộc biểu tình gần đây ở thành phố.

Did the police indict the suspects after the robbery occurred?

Cảnh sát đã buộc tội các nghi phạm sau khi vụ cướp xảy ra chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Indicted cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Indicted

Không có idiom phù hợp