Bản dịch của từ Individualized trong tiếng Việt

Individualized

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Individualized (Adjective)

ˌɪn.dəˈvɪ.dʒu.ə.laɪzd
ˌɪn.dəˈvɪ.dʒu.ə.laɪzd
01

Được thiết kế hoặc dành cho một hoặc một vài người.

Designed or intended for one person or few.

Ví dụ

Individualized feedback helps students improve their writing skills.

Phản hồi cá nhân giúp học sinh cải thiện kỹ năng viết của họ.

Some students prefer group tasks over individualized assignments.

Một số học sinh thích nhiệm vụ nhóm hơn là bài tập cá nhân.

Is individualized study more effective than collaborative learning in IELTS preparation?

Học cá nhân hiệu quả hơn học cùng trong việc chuẩn bị IELTS phải không?

Individualized (Verb)

ɪndɪvˈɪdʒəlaɪzd
ɪndɪvˈɪdʒuəlaɪzd
01

Tùy chỉnh hoặc điều chỉnh để đáp ứng nhu cầu cá nhân.

Customize or tailor to meet individual needs.

Ví dụ

She individualized her study plan for IELTS based on her weaknesses.

Cô ấy cá nhân hóa kế hoạch học IELTS dựa trên điểm yếu của mình.

He did not individualize his speaking practice, so his score didn't improve.

Anh ấy không cá nhân hóa việc luyện nói, vì vậy điểm số của anh ấy không cải thiện.

Did you individualize your writing tasks to focus on grammar mistakes?

Bạn có cá nhân hóa các bài viết của mình để tập trung vào lỗi ngữ pháp không?

Dạng động từ của Individualized (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Individualize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Individualized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Individualized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Individualizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Individualizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/individualized/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Furthermore, in today's age of globalization, it is inevitable that young people want to [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Furthermore, in today’s age of globalization, it is inevitable that young people want to [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] Encouraging professors to hold regular office hours and create an open-door policy can also enhance the accessibility of support [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] Additionally, finding new hobbies or focusing on pursuits such as study and work can help distance themselves from the discomfort of loneliness [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Individualized

Không có idiom phù hợp