Bản dịch của từ Indrawn trong tiếng Việt

Indrawn

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Indrawn (Adjective)

ˈɪndɹɑn
ˈɪndɹɑn
01

(của một người) nhút nhát và sống nội tâm.

Of a person shy and introspective.

Ví dụ

Maria is an indrawn person who avoids large social gatherings.

Maria là một người nhút nhát và tránh các buổi tụ tập lớn.

John is not indrawn; he enjoys meeting new people.

John không nhút nhát; anh ấy thích gặp gỡ những người mới.

Is Sarah indrawn during conversations at the IELTS speaking test?

Sarah có nhút nhát trong các cuộc trò chuyện tại bài thi IELTS không?

02

(của hơi thở) hít vào.

Of breath taken in.

Ví dụ

Her indrawn breath showed her surprise at the unexpected news.

Hơi thở hít vào của cô ấy cho thấy sự ngạc nhiên trước tin bất ngờ.

He did not have an indrawn breath during the discussion.

Anh ấy đã không hít vào hơi nào trong suốt cuộc thảo luận.

Did anyone notice her indrawn breath when he arrived?

Có ai nhận thấy hơi thở hít vào của cô ấy khi anh ấy đến không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/indrawn/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Indrawn

Không có idiom phù hợp