Bản dịch của từ Induced trong tiếng Việt

Induced

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Induced (Verb)

ɪndˈust
ɪndˈust
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của cảm ứng.

Simple past and past participle of induce.

Ví dụ

The community project induced positive changes in local neighborhoods last year.

Dự án cộng đồng đã gây ra những thay đổi tích cực ở các khu phố.

The new policy did not induce any social unrest in the city.

Chính sách mới không gây ra bất kỳ sự bất ổn xã hội nào trong thành phố.

Did the charity event induce more volunteers to join the cause?

Sự kiện từ thiện có gây ra nhiều tình nguyện viên tham gia không?

Dạng động từ của Induced (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Induce

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Induced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Induced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Induces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Inducing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Induced cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] Firstly, increasing the price of unhealthy, weight- food items can discourage excessive consumption and encourage individuals to opt for healthier alternatives [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu
[...] A video games manufacturer, for instance, can more time spent on the game if it develops its products based on information about what influences people's playing time [...]Trích: Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] Although better education and job training can enhance a person's awareness and employability that will, in theory, reduce crime, they cannot eliminate all the elements that a person to become a criminal [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] Although better education and job training can enhance a person’s awareness and employability that will, in theory, reduce crime, they cannot eliminate all the elements that a person to become a criminal [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime

Idiom with Induced

Không có idiom phù hợp