Bản dịch của từ Infatuation trong tiếng Việt

Infatuation

Noun [U/C]

Infatuation (Noun)

01

Niềm đam mê hoặc sự ngưỡng mộ mãnh liệt nhưng ngắn ngủi đối với ai đó hoặc cái gì đó

An intense but shortlived passion or admiration for someone or something

Ví dụ

Her infatuation with the pop star lasted only a week.

Sự mê mải của cô với ngôi sao pop chỉ kéo dài một tuần.

His infatuation with fashion magazines faded after high school.

Sự mê mải của anh ta với tạp chí thời trang phai nhạt sau khi học xong trung học.

Infatuation with social media can sometimes lead to addiction.

Sự mê mải với mạng xã hội đôi khi có thể dẫn đến nghiện.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Infatuation

Không có idiom phù hợp