Bản dịch của từ Inflator trong tiếng Việt

Inflator

Idiom

Inflator (Idiom)

01

Một thiết bị được sử dụng để thổi phồng một cái gì đó, thường là bằng không khí hoặc khí đốt.

A device used for inflating something typically with air or gas.

Ví dụ

The inflator helped us fill the balloons for the charity event.

Máy bơm đã giúp chúng tôi thổi bóng cho sự kiện từ thiện.

The inflator did not work during the community festival last week.

Máy bơm đã không hoạt động trong lễ hội cộng đồng tuần trước.

Did you bring the inflator for the social gathering tomorrow?

Bạn có mang máy bơm cho buổi gặp gỡ xã hội ngày mai không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inflator cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Ex: The level of is a serious impediment to economic recovery [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] There are also economic problems like poverty or that affect many aspects of well-being, including poor living conditions, healthcare accessibility, and resources for health promotion [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022

Idiom with Inflator

Không có idiom phù hợp