Bản dịch của từ Initializing trong tiếng Việt

Initializing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Initializing (Verb)

ɨnˈɪʃəlˌaɪzɨŋ
ɨnˈɪʃəlˌaɪzɨŋ
01

Thiết lập hoặc chuẩn bị sử dụng.

Set up or prepare for use.

Ví dụ

The community center is initializing new programs for local youth engagement.

Trung tâm cộng đồng đang khởi động các chương trình mới cho thanh niên địa phương.

They are not initializing any social events this month due to budget cuts.

Họ không khởi động bất kỳ sự kiện xã hội nào trong tháng này do cắt giảm ngân sách.

Are you initializing any projects to support local charities this year?

Bạn có đang khởi động bất kỳ dự án nào để hỗ trợ các tổ chức từ thiện địa phương năm nay không?

Initializing (Noun)

ɨnˈɪʃəlˌaɪzɨŋ
ɨnˈɪʃəlˌaɪzɨŋ
01

Một giá trị được gán cho một biến khi nó được khai báo.

A value that is assigned to a variable when it is declared.

Ví dụ

Initializing funds is crucial for community projects like Habitat for Humanity.

Khởi tạo quỹ là rất quan trọng cho các dự án cộng đồng như Habitat for Humanity.

Many organizations are not initializing enough resources for social initiatives.

Nhiều tổ chức không khởi tạo đủ nguồn lực cho các sáng kiến xã hội.

Is initializing support for local charities a priority for your city?

Khởi tạo hỗ trợ cho các tổ chức từ thiện địa phương có phải là ưu tiên của thành phố bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/initializing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Subsequently, after a waiting period of around three weeks, adult moths emerge from these cocoons, a new life cycle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] A tsunami is a complex phenomenon with distinct stages, by a sudden disturbance in the equilibrium of water [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] There are several to reduce economic inequality, including progressive taxation and minimum salary legislation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016
Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
[...] In the long term, such an would help to gradually form a habit of cycling among occupied individuals [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016

Idiom with Initializing

Không có idiom phù hợp