Bản dịch của từ Insinuation trong tiếng Việt

Insinuation

Noun [U/C]

Insinuation (Noun)

ɪnsɪnjuˈeɪʃn
ɪnsɪnjuˈeɪʃn
01

Một gợi ý hoặc gợi ý khó chịu về điều gì đó tồi tệ.

An unpleasant hint or suggestion of something bad.

Ví dụ

Her insinuation about his honesty shocked everyone at the meeting.

Sự gợi ý của cô ấy về sự trung thực của anh ấy khiến mọi người sốc.

There was no insinuation regarding his character during the interview.

Không có gợi ý nào về tính cách của anh ấy trong buổi phỏng vấn.

Did his insinuation about the project upset the team members?

Liệu gợi ý của anh ấy về dự án có làm các thành viên trong nhóm khó chịu không?

Dạng danh từ của Insinuation (Noun)

SingularPlural

Insinuation

Insinuations

Kết hợp từ của Insinuation (Noun)

CollocationVí dụ

Veiled insinuation

Ám chỉ giấu kín

Her veiled insinuation about his behavior was subtle yet impactful.

Sự ám chỉ che đậy về hành vi của anh ấy rất tinh tế nhưng có ảnh hưởng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Insinuation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Insinuation

Không có idiom phù hợp