Bản dịch của từ Instils trong tiếng Việt

Instils

Verb

Instils (Verb)

ˈɪnstəlz
ˈɪnstəlz
01

Dần dần nhưng vững chắc (một ý tưởng hoặc thái độ) trong tâm trí của một người.

Gradually but firmly establishes an idea or attitude in a persons mind.

Ví dụ

Education instils values of respect and equality in young students.

Giáo dục truyền đạt những giá trị tôn trọng và bình đẳng cho học sinh.

Social media does not instil positive attitudes in teenagers.

Mạng xã hội không truyền đạt những thái độ tích cực cho thanh thiếu niên.

How does community service instil a sense of responsibility in youth?

Làm thế nào dịch vụ cộng đồng truyền đạt cảm giác trách nhiệm cho giới trẻ?

Dạng động từ của Instils (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Instil

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Instilled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Instilled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Instils

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Instilling

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Instils cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
[...] Such an act also a great sense of responsibility and altruism into the young generation [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Stories about ISIS slaughtering innocent citizens for example caused massive damage to people's mental states and fear into their minds [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] The exhibitions therefore serve an educational purpose as they patriotism and promote a sense of national pride in the citizens of that country [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] Therefore, if educators can the value and importance of learning during these formative years, children may develop an interest in education, making them more eager to learn [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021

Idiom with Instils

Không có idiom phù hợp