Bản dịch của từ Interacting trong tiếng Việt

Interacting

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Interacting (Verb)

ˌɪnɚˈæktɪŋ
ˌɪntɚˈæktɪŋ
01

Để giao tiếp hoặc làm việc cùng nhau.

To communicate or work together.

Ví dụ

People enjoy interacting at social events.

Mọi người thích tương tác tại các sự kiện xã hội.

Interacting with friends on social media is common nowadays.

Tương tác với bạn bè trên mạng xã hội là phổ biến ngày nay.

Students benefit from interacting with classmates in group projects.

Học sinh hưởng lợi từ việc tương tác với bạn cùng lớp trong dự án nhóm.

Dạng động từ của Interacting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Interact

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Interacted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Interacted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Interacts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Interacting

Interacting (Adjective)

ˌɪnɚˈæktɪŋ
ˌɪntɚˈæktɪŋ
01

Tham gia vào giao tiếp hoặc làm việc cùng nhau.

Engaged in communication or working together.

Ví dụ

Interacting individuals create strong social connections.

Các cá nhân tương tác tạo ra mối quan hệ xã hội mạnh mẽ.

Online platforms facilitate interacting experiences among users.

Các nền tảng trực tuyến tạo điều kiện cho trải nghiệm tương tác giữa người dùng.

Interacting groups discuss various social issues in community meetings.

Các nhóm tương tác thảo luận về nhiều vấn đề xã hội trong các cuộc họp cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Interacting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] Her professionalism, attentiveness, and genuine care for guests were evident in every [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] On the one hand, the opportunity to go to school at an early age will foster the development of children in with other people [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] For many people, the difference between with their idols in real life, which is a much more pleasant experience, and through a TV screen is as different as night and day [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] It promises an engaging experience with live performances, auctions, and booths [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request

Idiom with Interacting

Không có idiom phù hợp