Bản dịch của từ Intermarry trong tiếng Việt

Intermarry

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intermarry (Verb)

ɪntɚmˈæɹi
ɪntəɹmˈæɹi
01

(của những người thuộc các chủng tộc, đẳng cấp hoặc tôn giáo khác nhau) trở nên gắn bó với nhau bằng hôn nhân.

Of people belonging to different races castes or religions become connected by marriage.

Ví dụ

Many young couples intermarry despite societal pressures.

Nhiều cặp đôi trẻ kết hôn giao hòa mặc dù áp lực xã hội.

It's rare for families to forbid intermarrying in modern societies.

Hiếm khi gia đình cấm cản việc kết hôn giao hòa trong xã hội hiện đại.

Do you think intermarriage can help promote cultural diversity?

Bạn có nghĩ việc kết hôn giao hòa có thể giúp thúc đẩy đa dạng văn hóa không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/intermarry/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Intermarry

Không có idiom phù hợp