Bản dịch của từ Intermediacy trong tiếng Việt

Intermediacy

Noun [U/C]

Intermediacy (Noun)

ˌɪntəɹmˈidiəsi
ˌɪntəɹmˈidiəsi
01

(không đếm được) điều kiện trung gian.

(uncountable) the condition of being intermediate.

Ví dụ

Intermediacy plays a crucial role in social interactions and communications.

Sự trung gian đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp xã hội.

Understanding intermediacy helps in navigating complex social structures effectively.

Hiểu biết về sự trung gian giúp điều hướng cấu trúc xã hội phức tạp một cách hiệu quả.

The concept of intermediacy is central to the study of social dynamics.

Khái niệm về sự trung gian là trung tâm của việc nghiên cứu động lực xã hội.

02

(đếm được) sự can thiệp.

(countable) intervention.

Ví dụ

The intermediacy of the government helped resolve the conflict peacefully.

Sự can thiệp của chính phủ giúp giải quyết xung đột một cách hòa bình.

She appreciated the intermediacy of the social worker in the community issue.

Cô ấy đánh giá cao sự can thiệp của nhân viên xã hội trong vấn đề cộng đồng.

The intermediacy of the charity organization provided aid to the homeless.

Sự can thiệp của tổ chức từ thiện cung cấp sự giúp đỡ cho người vô gia cư.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Intermediacy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Intermediacy

Không có idiom phù hợp